Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018 – 2019

Biểu mẫu 11

PHÒNG GD-ĐT TP TÂN AN

TRƯỜNG THCS KHÁNH HẬU

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ….

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 1 Số m2/học sinh
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố  
2 Phòng học bán kiên cố  
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ  
5 Số phòng học bộ môn  
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)  
7 Bình quân lớp/phòng học  
8 Bình quân học sinh/lớp  
III Số điểm trường  
IV Tổng số diện tích đất (m2)    
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)    
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2)    
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2)    
3 Diện tích thư viện (m2)    
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)    
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp…    
1.2 Khối lớp…    
1.3 Khối lớp…    
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp…    
2.2 Khối lớp…    
2.3 Khối lớp…    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)    
4    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi    
2 Cát xét    
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể    
5 Thiết bị khác…    
6 …..    

 

IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi    
2 Cát xét    
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể    
5 Thiết bị khác…    
.. ……………    

 

  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  

 

  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú      

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*          
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh    
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)    
XVII Kết nối internet    
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường    
XIX Tường rào xây    

 

  Khánh Hậu, ngày tháng 11 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Trần Quang Vinh